Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo là mẫu được lập nhằm phục vụ công tác điều tra, thu thập thông tin, rà soát, xác định hộ nghèo. Vậy, hiện nay mẫu biên bản rà soát hộ nghèo đang được sử dụng theo mẫu nào? Cơ quan nào có thẩm quyền lập?
Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo do cơ quan nào lập?
Căn cứ Điều 7 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH, Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thực hiện rà soát, công nhận hộ nghèo trong phạm vi hành chính do mình quản lý. Cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện việc rà soát, lấy các thông số để có tài liệu, kết quả làm báo cáo, xác định hộ nghèo là thành viên của Ban giảm nghèo cấp xã
Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hiện nay đang được sử dụng là các mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH. Tên pháp lý của văn bản này các Phiếu rà rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo (Phiếu 3b). Tại Phụ lục số 3b (Phiếu B) bao gồm các Phụ lục sau đây:
+ Mẫu thứ nhất là PL3b: Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình;
+ Mẫu thứ hai là PL3b.0: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực thành thị;
+ Mẫu thứ ba là PL3b.1: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng (NT1);
+ Mẫu thứ tư là PL3b.2: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Trung du và miền núi phía Bắc (NT2);
+ Mẫu thứ năm là PL3b.3: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (NT3);
+ Mẫu thứ sáu là PL3b.4: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Tây Nguyên (NT4);
+ Mẫu thứ bảy là PL3b.5: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ (NT5);
+ Mẫu thứ tám là PL3b.6: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long (NT6);
Như vậy, khi thực hiện rà soát xác định, công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn phạm vi cấp xã do mình quản lý, Ban giảm nghèo cấp xã, trực tiếp là cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập Phiếu/biên bản rà soát hộ nghèo theo mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH.
7 mẫu biên bản rà soát hộ nghèo mới nhất hiện nay
Như chúng tôi đã phân tích, cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập các mẫu biên bản rà soát xác định hộ nghèo trên địa bàn cấp xã do mình quản lý. Đây cũng là căn cứ để Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận hộ nghèo theo quy định pháp luật.
Ngoài mẫu thứ nhất quy định về hệ thống tính điểm đối với các hộ gia đình tại các vùng với các đặc điểm, điều kiện sống thì Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ban hành 7 mẫu rà soát, xác định hộ nghèo tương ứng với các vùng địa lý trên nước ta. Các mẫu biên bản rà soát hộ nghèo tại Phụ lục 3b cụ thể như sau:
Phụ lục số 3b (Phiếu B)
Mẫu 1: PL3b. Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình theo các vùng
STT
Đặc trưng hộ
Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Hồng
Vùng nông thôn khu vực Trung du và miền núi phía Bắc
Vùng nông thôn khu vực Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Vùng nông thôn khu vực Tây Nguyên
Vùng nông thôn khu vực Đông Nam Bộ
Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
Khu vực Thành thị
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
75
75
70
75
70
65
80
Hộ có 2 người
60
65
50
50
55
55
55
Hộ có 3 người
40
50
40
40
45
45
40
Hộ có 4 người
30
30
30
35
30
35
25
Hộ có 5 người
20
20
15
15
20
30
20
Hộ có 6 người
15
10
10
5
10
20
10
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
15
10
15
20
20
20
15
Chỉ có 1 người
5
5
10
15
5
15
5
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
10
15
15
10
20
15
15
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
10
5
5
15
5
0
Có bằng trung học phổ thông
0
0
0
5
10
5
0
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
25
45
25
30
25
20
10
Việc làm phi nông nghiệp khác
20
25
20
15
5
10
5
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
20
30
25
25
15
25
5
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
35
50
45
30
25
40
15
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
0
5
20
10
0
0
10
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
15
5
0
5
10
10
0
7
Diện tích ở bình quân đầu người
0
0
0
15
10
15
10
5
10
10
25
15
25
15
5
15
15
35
15
30
15
15
35
25
45
20
40
25
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
30
20
25
20
10
25
20
50-99 KW
40
35
45
30
20
30
30
100-149 KW
50
50
55
40
25
40
40
55
50
70
55
25
45
45
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
15
20
10
15
20
10
20
Giếng khoan
10
15
5
10
15
5
15
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
10
5
0
10
0
5
5
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
15
15
15
20
20
15
20
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
5
10
10
10
15
10
5
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
10
15
5
10
20
15
15
Dàn nghe nhạc các loại
10
0
10
0
5
10
10
Ô tô
50
50
50
50
50
50
50
Xe máy, xe có động cơ
15
15
20
25
30
20
25
Tủ lạnh
10
10
15
15
10
10
10
Máy điều hòa nhiệt độ
20
10
15
10
15
25
15
Máy giặt, sấy quần áo
10
10
15
15
15
15
10
Bình tắm nước nóng
10
15
10
10
15
15
5
Lò vi sóng, lò nướng
15
10
15
25
15
15
15
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
0
0
25
0
0
10
15
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
5
5
5
5
15
5
0
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên
5
10
5
5
5
15
0
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
5
10
15
5
5
5
0
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
10
20
20
15
15
10
0
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
15
20
15
20
0
15
0
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
0
15
10
15
0
0
0
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
15
25
15
25
25
20
0
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
0
5
10
0
0
10
0
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
15
20
20
20
10
25
0
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên
10
15
15
15
0
5
0
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
5
5
5
0
0
5
0
14
Vùng
Đồng bằng sông Hồng (không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng)
20
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng)
5
Tây Nguyên
15
Đông Nam Bộ (không kể TP. Hồ Chí Minh)
25
(không kể TP. Cần Thơ)
15
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ)
30
Mẫu 2: PL3b.0. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo khu vực thành thị
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
80
Hộ có 2 người
55
Hộ có 3 người
40
Hộ có 4 người
25
Hộ có 5 người
20
Hộ có 6 người
10
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
15
Chỉ có 1 người
5
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
15
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
0
Có bằng trung học phổ thông
0
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
10
Việc làm phi nông nghiệp khác
5
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
5
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
15
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
10
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
7
Diện tích ở bình quân đầu người
10
15
15
25
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
20
50-99 KW
30
100-149 KW
40
45
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
20
Giếng khoan
15
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
5
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
20
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
5
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
15
Dàn nghe nhạc các loại
10
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
25
Tủ lạnh
10
Máy điều hòa nhiệt độ
15
Máy giặt, sấy quần áo
10
Bình tắm nước nóng
5
Lò vi sóng, lò nướng
15
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
15
12
Đất đai
13
Chăn nuôi
14
Vùng
Đồng bằng sông Hồng (không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng)
20
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng)
5
Tây Nguyên
15
Đông Nam Bộ (không kể TP. Hồ Chí Minh)
25
Đồng bằng sông Cửu Long (không kể TP. Cần Thơ)
15
Các thành phố trực thuộc Trung ương
(Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ)
30
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 140 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 140 điểm đến 175 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 175 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 3: PL3b.1. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Nông thôn Đồng bằng sông Hồng (NT1)
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
75
Hộ có 2 người
60
Hộ có 3 người
40
Hộ có 4 người
30
Hộ có 5 người
20
Hộ có 6 người
15
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
15
Chỉ có 1 người
5
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
10
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng trung học phổ thông
0
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
25
Việc làm phi nông nghiệp khác
20
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
20
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
35
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
0
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
15
7
Diện tích ở bình quân đầu người
0
5
5
15
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
30
50-99 KW
40
100-149 KW
50
55
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
15
Giếng khoan
10
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
10
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
15
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
5
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
10
Dàn nghe nhạc các loại
10
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
15
Tủ lạnh
10
Máy điều hòa nhiệt độ
20
Máy giặt, sấy quần áo
10
Bình tắm nước nóng
10
Lò vi sóng, lò nướng
15
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
0
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
10
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
15
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
0
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
15
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
0
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
15
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên
10
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
5
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 120 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 120 điểm đến 150 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 150 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 4: PL3b.2. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn tại Vùng Trung du và miền núi phía Bắc (NT2)
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
75
Hộ có 2 người
65
Hộ có 3 người
50
Hộ có 4 người
30
Hộ có 5 người
20
Hộ có 6 người
10
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
10
Chỉ có 1 người
5
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
15
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
10
Có bằng trung học phổ thông
0
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
45
Việc làm phi nông nghiệp khác
25
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
30
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
50
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
5
7
Diện tích ở bình quân đầu người
0
10
15
35
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
20
50-99 KW
35
100-149 KW
50
50
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mưa
20
Giếng khoan
15
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
5
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
15
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
10
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
15
Dàn nghe nhạc các loại
0
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
15
Tủ lạnh
10
Máy điều hòa nhiệt độ
10
Máy giặt, sấy quần áo
10
Bình tắm nước nóng
15
Lò vi sóng, lò nướng
10
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
0
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên
10
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
10
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
20
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
20
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
15
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
25
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
5
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
20
Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên
15
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
5
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 120 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 120 điểm đến 150 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 150 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 5: PL3b.3. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (NT3)
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
70
Hộ có 2 người
50
Hộ có 3 người
40
Hộ có 4 người
30
Hộ có 5 người
15
Hộ có 6 người
10
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
15
Chỉ có 1 người
10
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
15
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng trung học phổ thông
0
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
25
Việc làm phi nông nghiệp khác
20
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
25
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
45
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
20
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
7
Diện tích ở bình quân đầu người
0
10
15
25
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
25
50-99 KW
45
100-149 KW
55
70
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
10
Giếng khoan
5
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
0
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
15
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
10
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
5
Dàn nghe nhạc các loại
10
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
20
Tủ lạnh
15
Máy điều hòa nhiệt độ
15
Máy giặt, sấy quần áo
15
Bình tắm nước nóng
10
Lò vi sóng, lò nướng
15
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
25
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
15
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
20
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
15
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
10
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
15
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
10
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
20
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên
15
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
5
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 120 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 120 điểm đến 150 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 150 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 6: PL3b.4. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo vùng Tây Nguyên (NT4)
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
75
Hộ có 2 người
50
Hộ có 3 người
40
Hộ có 4 người
35
Hộ có 5 người
15
Hộ có 6 người
5
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
20
Chỉ có 1 người
15
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
10
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng trung học phổ thông
5
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
30
Việc làm phi nông nghiệp khác
15
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
25
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
30
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
10
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
5
7
Diện tích ở bình quân đầu người
15
25
35
45
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
20
50-99 KW
30
100-149 KW
40
55
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
15
Giếng khoan
10
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
10
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
20
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
10
11
Tài sản chủ yếu
Ti vi màu
10
Dàn nghe nhạc các loại
0
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
25
Tủ lạnh
15
Máy điều hòa nhiệt độ
10
Máy giặt, sấy quần áo
15
Bình tắm nước nóng
10
Lò vi sóng, lò nướng
25
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
0
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
15
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
20
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
15
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
25
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
0
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
20
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên
15
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
0
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 120 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 120 điểm đến 150 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 150 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 7: PL3b.5. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ (NT5)
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
70
Hộ có 2 người
55
Hộ có 3 người
45
Hộ có 4 người
30
Hộ có 5 người
20
Hộ có 6 người
10
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
20
Chỉ có 1 người
5
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
20
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
15
Có bằng trung học phổ thông
10
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
25
Việc làm phi nông nghiệp khác
5
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
15
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
25
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
0
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
10
7
Diện tích ở bình quân đầu người
10
15
15
20
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
10
50-99 KW
20
100-149 KW
25
25
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
20
Giếng khoan
15
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
0
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
20
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
15
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
20
Dàn nghe nhạc các loại
5
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
30
Tủ lạnh
10
Máy điều hòa nhiệt độ
15
Máy giặt, sấy quần áo
15
Bình tắm nước nóng
15
Lò vi sóng, lò nướng
15
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
0
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
15
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
15
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
0
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
0
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
25
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
0
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
10
Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên
0
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
0
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 120 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 120 điểm đến 150 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 150 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 8: PL3b.6. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo vùng Đồng bằng sông Cửu Long (NT6)
TỈNH/TP ……………………….
PHƯỜNG……………………………….
QUẬN/THỊ XÃ…………………
TỔ………………………………..
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:
Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo
□
Hộ không nghèo
□
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT
ĐẶC TRƯNG HỘ
TRẢ LỜI (đánh dấu x)
MỨC ĐIỂM
ĐIỀM
1
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Hộ có 1 người
65
Hộ có 2 người
55
Hộ có 3 người
45
Hộ có 4 người
35
Hộ có 5 người
30
Hộ có 6 người
20
2
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động
Không có người nào
20
Chỉ có 1 người
15
3
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng trở lên
15
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng trung học phổ thông
5
4
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước
20
Việc làm phi nông nghiệp khác
10
5
Lương hưu
Có 1 người đang hưởng lương hưu
25
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên
40
6
Nhà ở
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
0
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
10
7
Diện tích ở bình quân đầu người
15
25
30
40
8
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ
25-49 KW
25
50-99 KW
30
100-149 KW
40
45
9
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước mua
10
Giếng khoan
5
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa
5
10
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại
15
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn
10
11
Tài sản chủ yếu
Tivi màu
15
Dàn nghe nhạc các loại
10
Ô tô
50
Xe máy, xe có động cơ
20
Tủ lạnh
10
Máy điều hòa nhiệt độ
25
Máy giặt, sấy quần áo
15
Bình tắm nước nóng
15
Lò vi sóng, lò nướng
15
Tàu, ghe, thuyền có động cơ
10
12
Đất đai
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở
15
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-
5
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên
10
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên
15
13
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa
0
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên
20
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu
10
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên
25
Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên
5
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản
5
Tổng điểm B1
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
TRẢ LỜI
ĐIỂM
GHI CHÚ
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Giáo dục
1,1
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học
1,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học
2
Y tế
2,1
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường
2,2
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo
3
Nhà ở
3,1
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ
3,2
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người
Câu 7 Mục B1
4
Nước sạch và vệ sinh
4,1
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh
Câu 9 Mục B1
4,2
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Câu 10 Mục B1
5
Tiếp cận thông tin
5,1
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet
5,2
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
Câu 11 Mục B1
Tổng điểm B2
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1
Tổng điểm B2
Tổng điểm B2
Tổng điểm B1
Từ 30 điểm trở lên
Dưới 30 điểm
Dưới 120 điểm
Hộ nghèo (N1) □
Trên 120 điểm đến 150 điểm
Hộ nghèo (N2) □
Hộ cận nghèo (CN) □
Trên 150 điểm
Hộ không nghèo (KN) □
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)