Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Vĩnh Long cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Vĩnh Long/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Vĩnh Long.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn!
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
II. Mã ZIP tỉnh Vĩnh Long năm 2023: 85000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Vĩnh Long là 85000. Và Bưu cục cấp 1 Vĩnh Long có địa chỉ tại Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, TP Vĩnh Long.
Quận / Huyện
Zipcode
Huyện Vũng Liêm
85700
Huyện Bình Tân
85400
Huyện Long Hồ
85200
Huyện Mang Thít
85800
Huyện Tam Bình
85300
Huyện Trà Ôn
85600
Thành phố Vĩnh Long
85100
Thị xã Bình Minh
85500
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long
85000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
85001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
85002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
85003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
85004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
85005
7
Đảng ủy khối cơ quan
85009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
85010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
85011
10
Báo Vĩnh Long
85016
11
Hội đồng nhân dân
85021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
85030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
85035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
85036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
85040
16
Sở Công Thương
85041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
85042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
85043
19
Sở Tài chính
85045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
85046
21
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
85047
22
Công an tỉnh
85049
23
Sở Nội vụ
85051
24
Sở Tư pháp
85052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
85053
26
Sở Giao thông vận tải
85054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
85055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
85056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
85057
30
Sở Xây dựng
85058
31
Sở Y tế
85060
32
Bộ chỉ huy Quân sự
85061
33
Ban Dân tộc
85062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
85063
35
Thanh tra tỉnh
85064
36
Trường chính trị tỉnh
85065
37
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
85066
38
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
85067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
85070
40
Cục Thuế
85078
41
Cục Hải quan
85079
42
Cục Thống kê
85080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
85081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
85085
45
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
85086
46
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
85087
47
Liên đoàn Lao động tỉnh
85088
48
Hội Nông dân tỉnh
85089
49
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
85090
50
Tỉnh Đoàn
85091
51
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
85092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
85093
1. Mã ZIP Thành phố Vĩnh Long
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
891110
Điểm BĐVHX Tân Hòa
Tổ 1 đến 29, Ấp Tân Phú, Xã Tân Hoà, Vĩnh Long
891121
Điểm BĐVHX Tân Hội
Ấp Tân Bình, Xã Tân Hội, Vĩnh Long
890000
Bưu cục cấp 1 Vĩnh Long
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Vĩnh Long
891050
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Huệ
Số 144, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Vĩnh Long
891130
Bưu cục cấp 3 Phước Thọ
Số 2D, Đường Phó Cơ Điều, Phường 8, Vĩnh Long
891090
Bưu cục cấp 3 Tân Ngãi
Tổ 1 đến 31, Ấp Tân Vĩnh Thuận, Xã Tân Ngãi, Vĩnh Long
891080
Điểm BĐVHX Trường An
Tổ 1 đén 20, Ấp Tân Quới Hưng, Xã Trường An, Vĩnh Long
891164
Đại lý bưu điện Vĩnh Long 11
Số 142, Đường Trần Phú, Phường 4, Vĩnh Long
891071
Đại lý bưu điện Vĩnh Long 13
Số 02, Đường Phạm Hùng, Phường 9, Vĩnh Long
891098
Điểm BĐVHX Tân Ngãi
Số 52B, Tổ 1 đến 8, Ấp Vĩnh Phú, Xã Tân Ngãi, Vĩnh Long
890900
Bưu cục cấp 1 Hệ 1 Vĩnh Long
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Vĩnh Long
891133
Hòm thư Công cộng độc lập
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, Vĩnh Long
891051
Hòm thư Công cộng độc lập
Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Vĩnh Long
891156
Hòm thư Công cộng độc lập
Đường Mậu Thân, Phường 3, Vĩnh Long
891157
Hòm thư Công cộng độc lập
Đường Phạm Thái Bường, Phường 4, Vĩnh Long
891085
Hòm thư Công cộng độc lập
Tổ 1 đên 30, Ấp Tân Quới Đông, Xã Trường An, Vĩnh Long
894380
Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Long
Số 14, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Vĩnh Long
894410
Bưu cục cấp 3 BC 3 Mỹ Phú
Ấp Mỹ Phú, Xã Tân Hội, Vĩnh Long
2. Mã ZIP Thị xã Bình Minh
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
892100
Bưu cục cấp 2 Bình Minh
Số 127/15, Khóm 1, Phường Cái Vồn, Thị xã Bình Minh
892120
Điểm BĐVHX Thuận An
Ấp Thuận Tiến B, Xã Thuận An, Thị xã Bình Minh
892240
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa
Ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ Hoà, Thị xã Bình Minh
892190
Điểm BĐVHX Đông Bình
Ấp Đông Hậu, Xã Đông Bình, Thị xã Bình Minh
892210
Điểm BĐVHX Đông Thạnh
Ấp Đông Thạnh A, Xã Đông Thạnh, Thị xã Bình Minh
892220
Điểm BĐVHX Đông Thành
Ấp Đông Hòa 2, Xã Đông Thành, Thị xã Bình Minh
892101
Hòm thư Công cộng độc lập
Khóm 9, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh
892102
Hòm thư Công cộng độc lập
Khóm 2, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh
892103
Hòm thư Công cộng độc lập
Khóm 1, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh
892143
Hòm thư Công cộng Độc lập
Khóm 1, Thị Trấn Cái Vồn, Thị xã Bình Minh
3. Mã ZIP Huyện Bình Tân
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
893801
Điểm BĐVHX Mỹ Thuận
Ấp Mỹ Thạnh B, Xã Mỹ Thuận, Huyện Bình Tân
893820
Điểm BĐVHX Nguyễn Văn Thảnh
Tổ 1 đến 12, Ấp Mỹ Hòa, Xã Nguyễn Văn Thảnh, Huyện Bình Tân
893960
Điểm BĐVHX Thành Lợi
Tổ 1 đến 16, Ấp Thành Tâm, Xã Thành Lợi, Huyện Bình Tân
893980
Điểm BĐVHX Thành Trung
Ấp Thành Thuận, Xã Thành Trung, Huyện Bình Tân
893940
Điểm BĐVHX Thành Đông
Tổ 1 đến 6, Ấp Thành An, Xã Thành Đông, Huyện Bình Tân
893860
Điểm BĐVHX Tân Hưng
Ấp Hưng Thuận, Xã Tân Hưng, Huyện Bình Tân
893850
Điểm BĐVHX Tân Bình
Tổ 1 đến 10, Ấp Tân Hậu, Xã Tân Bình, Huyện Bình Tân
893880
Điểm BĐVHX Tân Lược
Tổ 1 đến 19, Ấp Tân Lộc, Xã Tân Lược, Huyện Bình Tân
893840
Điểm BĐVHX Tân An Thạnh
Tổ 1 đến 25, Ấp An Thới, Xã Tân An Thạnh, Huyện Bình Tân
893800
Bưu cục cấp 2 Bình Tân
Tổ 1 đến 16, Ấp Tân Thuận, Xã Tân Qưới, Huyện Bình Tân
893900
Hòm thư Công cộng độc lập
Tổ 1 đến 16, Ấp Tân Thuận, Xã Tân Qưới, Huyện Bình Tân
893920
Điểm BĐVHX Tân Thành
Tổ 1 đến 12, Ấp Tân Lập, Xã Tân Thành, Huyện Bình Tân
4. Mã ZIP Huyện Long Hồ
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
891300
Bưu cục cấp 2 Long Hồ
Khóm 1, Thị Trấn Long Hồ, Huyện Long Hồ
891340
Điểm BĐVHX Bình Hòa Phước
Ấp Bình Hòa 2, Xã Bình Hoà Phước, Huyện Long Hồ
891490
Điểm BĐVHX Phước Hậu
Ấp Phước Lợi A, Xã Phước Hậu, Huyện Long Hồ
891390
Điểm BĐVHX Tân Hạnh
Ấp Tân Thuận, Xã Tân Hạnh, Huyện Long Hồ
891450
Điểm BĐVHX Hòa Phú
Ấp Lộc Hưng, Xã Hoà Phú, Huyện Long Hồ
891540
Điểm BĐVHX Long An
Ấp An Hiệp, Xã Long An, Huyện Long Hồ
891430
Điểm BĐVHX Thạnh Quới
Ấp Thạnh Phú, Xã Thạnh Qưới, Huyện Long Hồ
891500
Điểm BĐVHX Long Phước
Ấp Phước Nguơn B, Xã Long Phước, Huyện Long Hồ
891350
Điểm BĐVHX Đồng Phú
Ấp Thuận Long, Xã Đồng Phú, Huyện Long Hồ
891520
Điểm BĐVHX Phú Đức
Ấp An Hòa, Xã Phú Đức, Huyện Long Hồ
891320
Điểm BĐVHX Thanh Đức
Ấp Thanh Mỹ II, Xã Thanh Đức, Huyện Long Hồ
891337
Điểm BĐVHX Hoà Ninh
Ấp Bình Thuận 1, Xã Hoà Ninh, Huyện Long Hồ
891460
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Hoà Phú
Ấp Phước Hòa, Xã Hoà Phú, Huyện Long Hồ
891418
Điểm BĐVHX Phú Quới
Ấp Phú Long A, Xã Phú Qưới, Huyện Long Hồ
891378
Điểm BĐVHX An Bình
Ấp An Thuận, Xã An Bình, Huyện Long Hồ
891501
Hòm thư Công cộng độc lập
Ấp Long Thuận A, Xã Long Phước, Huyện Long Hồ
5. Mã ZIP Huyện Mang Thít
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
893410
Điểm BĐVHX Chánh An
Ấp Mỹ Chánh, Xã Chánh An, Huyện Mang Thít
893430
Điểm BĐVHX An Phước
Ấp Thanh Thủy, Xã An Phước, Huyện Mang Thít
893510
Điểm BĐVHX Chánh Hội
Ấp Ii A, Xã Chánh Hội, Huyện Mang Thít
893490
Điểm BĐVHX Nhơn Phú
Ấp Chợ, Xã Nhơn Phú, Huyện Mang Thít
893470
Điểm BĐVHX Mỹ An
Ấp Hòa Long, Xã Mỹ An, Huyện Mang Thít
893530
Điểm BĐVHX Bình Phước
Ấp Phước Tường A, Xã Bình Phước, Huyện Mang Thít
893560
Điểm BĐVHX Hòa Tịnh
Ấp Bình Tịnh B, Xã Hoà Tịnh, Huyện Mang Thít
893580
Điểm BĐVHX Long Mỹ
Ấp Long Phước, Xã Long Mỹ, Huyện Mang Thít
893630
Điểm BĐVHX Tân An Hội
Ấp Tân Thiềng, Xã Tân An Hội, Huyện Mang Thít
893590
Điểm BĐVHX Tân Long
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Long, Huyện Mang Thít
893610
Điểm BĐVHX Tân Long Hội
Ấp Thanh Phong, Xã Tân Long Hội, Huyện Mang Thít
893400
Bưu cục cấp 2 Mang Thít
Khóm 1, Thị Trấn Cái Nhum, Huyện Mang Thít
893458
Điểm BĐVHX Mỹ Phước
Ấp Cái Kè, Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít
893405
Hòm thư Công cộng độc lập
Khóm 2, Thị Trấn Cái Nhum, Huyện Mang Thít
6. Mã ZIP Huyện Tam Bình
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
891980
Điểm BĐVHX Hòa Thạnh
Ấp Hai, Xã Hoà Thạnh, Huyện Tam Bình
891710
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Trung
Ấp Mỹ Trung I, Xã Mỹ Thạnh Trung, Huyện Tam Bình
891790
Điểm BĐVHX Long Phú
Ấp Phú Sơn A, Xã Long Phú, Huyện Tam Bình
891770
Điểm BĐVHX Ngãi Tứ
Ấp An Phong, Xã Ngãi Tứ, Huyện Tam Bình
891730
Điểm BĐVHX Bình Ninh
Ấp Phú Tân, Xã Bình Ninh, Huyện Tam Bình
891750
Điểm BĐVHX Loan Mỹ
Ấp Giữa, Xã Loan Mỹ, Huyện Tam Bình
891960
Điểm BĐVHX Hòa Hiệp
Tổ 1 đến 19, Ấp Mười, Xã Hoà Hiệp, Huyện Tam Bình
891940
Điểm BĐVHX Hòa Lộc
Ấp Hai, Xã Hoà Lộc, Huyện Tam Bình
891880
Bưu cục cấp 3 Mỹ Lộc
Tổ 1 đến 21, Ấp Mỹ Phú, Xã Mỹ Lộc, Huyện Tam Bình
891900
Điểm BĐVHX Hậu Lộc
Tổ 1 đến 15, Ấp Sáu, Xã Hậu Lộc, Huyện Tam Bình
891850
Điểm BĐVHX Tân Lộc
Tổ 1 đến 32, Ấp Một, Xã Tân Lộc, Huyện Tam Bình
891860
Điểm BĐVHX Phú Lộc
Tổ 1 đến 15, Ấp Ba B, Xã Phú Lộc, Huyện Tam Bình
891810
Bưu cục cấp 3 Ba Càng
Ấp Phú Trường, Xã Song Phú, Huyện Tam Bình
891830
Điểm BĐVHX Phú Thịnh
Ấp Phú Hữu Đông, Xã Phú Thịnh, Huyện Tam Bình
891700
Bưu cục cấp 2 Tam Bình
Tổ 1 đến 12, Khóm 3, Thị Trấn Tam Bình, Huyện Tam Bình
891920
Điểm BĐVHX Tường Lộc
Ấp Tường Nhơn, Xã Tường Lộc, Huyện Tam Bình
891800
Điểm BĐVHX Tân Phú
Ấp Phú Thọ, Xã Tân Phú, Huyện Tam Bình
7. Mã ZIP Huyện Trà Ôn
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
892500
Bưu cục cấp 2 Trà Ôn
Số 10A, Tổ 1 đến 8, Khu 1, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn
892750
Điểm BĐVHX Thiện Mỹ
Ấp Cây Điệp, Xã Thiện Mỹ, Huyện Trà Ôn
892580
Điểm BĐVHX Vĩnh Xuân
Ấp Vĩnh Trinh, Xã Vĩnh Xuân, Huyện Trà Ôn
892610
Bưu cục cấp 3 Hựu Thành
Khu Phố Hựu Thành, Xã Hựu Thành, Huyện Trà Ôn
892630
Điểm BĐVHX Thới Hòa
Ấp Tường Thịnh, Xã Thới Hòa, Huyện Trà Ôn
892670
Điểm BĐVHX Hòa Bình
Ấp Ngãi Hòa, Xã Hoà Bình, Huyện Trà Ôn
892650
Điểm BĐVHX Xuân Hiệp
Ấp Hồi Xuân, Xã Xuân Hiệp, Huyện Trà Ôn
892730
Điểm BĐVHX Tân Mỹ
Ấp Mỹ An, Xã Tân Mỹ, Huyện Trà Ôn
892710
Điểm BĐVHX Trà Côn
Ấp Trà Ngoa, Xã Trà Côn, Huyện Trà Ôn
892690
Điểm BĐVHX Nhơn Bình
Ấp Sa Rày, Xã Nhơn Bình, Huyện Trà Ôn
892540
Điểm BĐVHX Phú Thành
Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Thành, Huyện Trà Ôn
892520
Điểm BĐVHX Lục Sỹ Thành
Ấp Tân An, Xã Lục Sỹ Thành, Huyện Trà Ôn
892560
Điểm BĐVHX Tích Thiện
Ấp Tích Lộc, Xã Tích Thiện, Huyện Trà Ôn
892501
Đại lý bưu điện An Thới
Tổ 1 đến 9, Khu 10 B, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn
892600
Điểm BĐVHX Thuận Thới
Ấp Cống Đá, Xã Thuận Thới, Huyện Trà Ôn
892502
Hòm thư Công cộng độc lập
Tổ 1đến 8, Khu 2, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn
892506
Hòm thư Công cộng độc lập
Tổ 1 đến 6, Khu 3, Thị Trấn Trà Ôn, Huyện Trà Ôn
8. Mã ZIP Huyện Vũng Liêm
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
893220
Điểm BĐVHX Thanh Bình
Ấp Thái Bình, Xã Thanh Bình, Huyện Vũng Liêm
893240
Điểm BĐVHX Quới Thiện
Ấp Phú Thới, Xã Qưới Thiện, Huyện Vũng Liêm
893140
Điểm BĐVHX Trung Thành Tây
Ấp Hòa Nghĩa, Xã Trung Thành Tây, Huyện Vũng Liêm
893180
Điểm BĐVHX Quới An
Ấp Vàm An, Xã Qưới An, Huyện Vũng Liêm
892950
Điểm BĐVHX Trung Chánh
Ấp Rạch Rô, Xã Trung Chánh, Huyện Vũng Liêm
893200
Điểm BĐVHX Tân Quới Trung
Ấp Rạch Đôi, Xã Tân Qưới Trung, Huyện Vũng Liêm
892930
Điểm BĐVHX Trung Hiệp
Ấp Mướp Sát, Xã Trung Hiệp, Huyện Vũng Liêm
893060
Bưu cục cấp 3 Tân An Luông
Ấp Tám, Xã Tân An Luông, Huyện Vũng Liêm
892970
Bưu cục cấp 3 Hiếu Phụng
Ấp Nhơn Ngãi, Xã Hiếu Phụng, Huyện Vũng Liêm
892910
Điểm BĐVHX Trung Hiếu
Ấp Bình Thành, Xã Trung Hiếu, Huyện Vũng Liêm
892990
Điểm BĐVHX Hiếu Thuận
Ấp Phú Cường, Xã Hiếu Thuận, Huyện Vũng Liêm
893080
Điểm BĐVHX Trung Thành
Ấp Trung Trạch, Xã Trung Thành, Huyện Vũng Liêm
893160
Điểm BĐVHX Trung An
Ấp An Phước, Xã Trung An, Huyện Vũng Liêm
893000
Điểm BĐVHX Hiếu Nhơn
Ấp Hiếu Minh B, Xã Hiếu Nhơn, Huyện Vũng Liêm
893020
Điểm BĐVHX Hiếu Thành
Ấp Hiếu Xân Tây, Xã Hiếu Thành, Huyện Vũng Liêm
893040
Điểm BĐVHX Hiếu Nghĩa
Ấp Hiếu Văn, Xã Hiếu Nghĩa, Huyện Vũng Liêm
893100
Điểm BĐVHX Trung Ngãi
Ấp Giồng Ké, Xã Trung Ngãi, Huyện Vũng Liêm
893120
Điểm BĐVHX Trung Nghĩa
Ấp Phú Tiên, Xã Trung Nghĩa, Huyện Vũng Liêm
893130
Điểm BĐVHX Trung Thành Đông
Ấp Đại Hòa, Xã Trung Thành Đông, Huyện Vũng Liêm
892900
Bưu cục cấp 2 Vũng Liêm
Khóm 1, Thị Trấn Vũng Liêm, Huyện Vũng Liêm
III. Sơ lược tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Vĩnh Long nằm giữa hai nhánh sông chính của sông Cửu Long là sông Tiền và sông Hậu. Tỉnh lỵ Vĩnh Long cách Thành phố Hồ Chí Minh 100 km về phía Nam theo Quốc lộ 1, cách Cần Thơ 33 km về phía Bắc theo Quốc lộ 1.
Tỉnh Vĩnh Long nằm trong tọa độ từ 9°52’40’’ đến 10°19’48’’ độ vĩ bắc và 105041’18’’ đến 106017’03’’ độ kinh đông. Nhìn bao quát, tỉnh Vĩnh Long như một hình thoi nằm ở vị trí trung tâm của đồng bằng châu thổ hạ lưu sông Cửu Long:
- Phía đông giáp Bến Tre
- Phía đông nam giáp Trà Vinh
- Phía Tây giáp Cần Thơ
- Phía tây bắc giáp Đồng Tháp
- Phía đông bắc giáp Tiền Giang
- Phía tây nam giáp Hậu Giang và Sóc Trăng.
Tỉnh Vĩnh Long có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện với 107 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 thị trấn, 14 phường và 87 xã.